Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lời


1 dt. Trời, theo cách dùng trong các lời kinh, lời cầu nguyện của đạo Cơ đốc: đức chúa Lời.

2 dt. 1. âm thanh của câu nói tương ứng với nội dung nhất định: nói mấy lời vắn tắt. 2. Nội dung, điều cần nói ra cho người khác hiểu: nghe lời cha mẹ nhạc không lời.

3 dt., (đgt.) Lãi: buôn bán kiếm lời một vốn bốn lời Bìm bịp kêu nước lớn anh ơi, Buôn bán không lời chèo chống mỏi mê (cd.).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.