Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lụa


dt. 1. Hàng dệt bằng tơ, mỏng, mịn: dệt lụa chiếc quần lụa. 2. Lớp lá chuối non hay bẹ cau non chưa nở: lụa chuối lụa cau. 3. Vật mềm, mịn: giò lụa.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.