Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lụt


d. Nước dâng lên tràn ngập một vùng : Mưa nhiều thành lụt.

t. 1. Thụt xuống : Đèn lụt bấc. 2. Kém trước : Học hành lười biếng nên bị lụt.

t. X. Nhụt : Dao lụt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.