Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
machinery




machinery
[mə'∫i:nəri]
danh từ
các bộ phận chuyển động (của một cái máy); cơ cấu; máy móc
the machinery of a clock
máy móc của một cái đồng hồ
máy móc nói chung
much new machinery has been installed
người ta đã lắp đặt nhiều máy mới
(machine of something / for doing something) (nghĩa bóng) tổ chức hoặc cơ cấu (của cái gì/để làm việc gì); bộ máy; thể chế
the machinery of government
bộ máy chính quyền; bộ máy nhà nước
we've no machinery for dealing with complaints
chúng ta không có bộ máy để giải quyết đơn khiếu nại



máy (móc); cơ cáu; dụng cụ (nói chung)

/mə'ʃi:nəri/

danh từ
máy móc, máy
cách cấu tạo, cơ cấu các bộ phận máy
(nghĩa bóng) bộ máy, cơ quan
the machinery of government bộ máy chính quyền
(sân khấu) thiết bị sân khấu

Related search result for "machinery"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.