 | [mə'dʒɔriti] |
 | danh từ |
| |  | phần lớn, phần đông, đa số |
| |  | the majority of people seem to prefer TV to radio |
| | phần đông mọi người dường như thích TV hơn rađiô |
| |  | the majority was/were in favour of the proposal |
| | số đông đã ủng hộ đề nghị đó |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đa số phiếu |
| |  | she was elected by a majority of 3749 |
| | bà ta được bầu với đa số phiếu là 3749 |
| |  | they had a large majority over the other party at the last election |
| | họ giành được đại đa số phiếu so với đảng kia trong cuộc bầu cử trước đây |
| |  | tuổi thành niên, tuổi trưởng thành |
| |  | he will reach his majority next month |
| | tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên |
| |  | (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá |
| |  | to join the majority |
| |  | về với tổ tiên |
| |  | to be in a/the majority |
| |  | hình thành bộ phận lớn hơn/số lượng lớn hơn; chiếm đa số |