make-up 
make-up | ['meikʌp] |  | danh từ | | |  | đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang | | |  | what a remarkable make-up! | | | hoá trang đẹp quáa! | | |  | that woman uses too much make-up | | | bà kia son phấn nhiều quá | | |  | sự lên khuôn, đặt trang | | |  | cấu trúc, thành phần | | |  | (ngành in) cách sắp trang | | |  | cấu tạo, bản chất, tính chất | | |  | to be of generous make-up | | | bản chất là người hào phóng | | |  | kỳ thi dành cho thí sinh đã vắng mặt ở một kỳ thi trước đó hoặc đã trượt kỳ thi trước đó |
/'meikʌp/
danh từ
đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang what a remarkable make-up! hoá trang đẹp hoá! that woman uses too much make-up bà kia son phấn nhiều quá
(ngành in) cách sắp trang
cấu tạo, bản chất, tính chất to be of generous make-up bản chất là người hào phóng
|
|