 | [mə'nu:və] |
| | Cách viết khác: |
| | maneuver |
 | [mə'nu:və] |
 | danh từ |
| |  | (quân sự) sự vận động của lực lượng quân đội theo kế hoạch và có sự điều khiển |
| |  | a flanking manoeuvre |
| | một cuộc tấn công thọc sườn (đánh chia cắt bên sườn của quân địch) |
| |  | (số nhiều) (quân sự) cuộc tập luyện ở quy mô lớn của quân đội hoặc tàu biển; cuộc thao diễn; cuộc diễn tập |
| |  | the army is on manoeuvres in the desert |
| | quân đội đang diễn tập ở sa mạc |
| |  | sự vận động được tiến hành một cách thận trọng và có kỹ năng |
| |  | a rapid manoeuvre by the driver prevented an accident |
| | động tác nhanh và khéo léo của người lái xe đã ngăn được tai nạn xảy ra |
| |  | (nghĩa bóng) thủ đoạn |
| |  | this was a crafty manoeuvre to outwit his pursuers |
| | đây là một thủ đoạn láu cá nhằm đánh lừa những người theo đuổi anh ta |
| |  | these shameful manoeuvres were aimed at securing his election |
| | những thủ đoạn đê tiện này nhằm đảm bảo cho ông ta đắc cử |
 | động từ |
| |  | (làm cho cái gì) chuyển động bằng việc sử dụng kỹ năng và thận trọng |
| |  | cyclists were manoeuvring on the practice track |
| | các vận động viên đua xe đạp đang rèn lập trên đường tập |
| |  | the yachts were manoeuvring for position |
| | những chiếc thuyền buồm đang di chuyển tìm vị trí |
| |  | his skill in manoeuvring a motorcycle |
| | kỹ năng của anh ta trong việc điều khiển xe mô tô |
| |  | the driver manoeuvred (the car) into the garage, over to the side of the road |
| | người lái xe cẩn thận điều khiển (chiếc xe ô tô) vào ga ra ở phía bên kia đường |
| |  | dẫn dắt ai/cái gì một cách khéo léo và xảo quyệt |
| |  | she manoeuvred her friends into positions of power |
| | cô ta đã vận động để bạn bè của mình đứng vào các vị trí quyền lực |
| |  | to manoeuvre the conversation round to money |
| | lái câu chuyện xoay quanh vấn đề tiền nong |
| |  | (quân sự) tiến hành diễn tập; thao diễn |
| |  | the fleet is manoeuvring in the Baltic |
| | hạm đội đang diễn tập ở biển Ban tích |