 | ['mænpauə] |
 | danh từ |
| |  | số lượng người đang làm việc hoặc sẵn có để làm việc; nhân sự |
| |  | there's not enough qualified manpower to staff all the hospitals |
| | không có đủ nhân sự chuyên môn để bố trí cho tất cả các bệnh viện |
| |  | a manpower shortage |
| | sự thiếu nhân lực |
| |  | sức mạnh có được do nỗ lực về cơ thể của con người; sức người; nhân lực |
| |  | a treadmill driven by manpower rather than water-power |
| | chiếc cối xay guồng vận hành bằng sức người, chứ không phải sức nước |