 | ['ministə] |
 | danh từ |
| |  | bộ trưởng (người đứng đầu một bộ trong chính phủ) (cũng) secretary |
| |  | Minister of Foreign Affairs; Foreign Minister |
| | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng |
| |  | Minister of Finance/Education |
| | Bộ trưởng tài chính/giáo dục |
| |  | Council of Ministers |
| | Hội đồng bộ trưởng |
| |  | (ngoại giao) người ở cấp thấp hơn đại sứ, đại diện chính phủ mình ở nước ngoài; công sứ |
| |  | minister plenipotentiary |
| | công sứ toàn quyền |
| |  | (tôn giáo) vị giáo sĩ Cơ đốc (nhất là trong giáo hội Trưởng lão và trong một số giáo hội không theo quốc giáo); mục sư |
| |  | a minister of religion |
| | một vị mục sư |
 | động từ |
| |  | (to minister to somebody / something) chăm sóc; chăm nom |
| |  | to minister to (the needs of) the handicapped |
| | chăm sóc chu đáo cho người tàn tật |
| |  | làm mục sư |
| |  | a ministering angel person |
| |  | người (nhất là phụ nữ) giàu lòng nhân ái; nhà hảo tâm |