 | [mis'kɔndəkt] |
 | danh từ |
| |  | hành vi không đúng đắn (nhất là về nghề nghiệp hoặc tình dục); hành vi sai trái |
| |  | guilty of grave/serious misconduct |
| | phạm tội có hành vi sai trái nghiêm trọng |
| |  | she sued for divorce on her husband's alleged misconduct with his secretary |
| | bà ta kiện đòi ly dị với lý do cho rằng chồng bà đã lăng nhăng với cô thư ký của ông ta |
| |  | sự quản lý kém |
| |  | misconduct of the company's affairs |
| | sự quản lý công việc của công ty một cách yếu kém |
 | động từ |
| |  | (to misconduct oneself with somebody) cư xử không đúng đắn (nhất là với một người khác giới); lăng nhăng |
| |  | quản lý kém |
| |  | to misconduct one's business |
| | quản lý kém công việc của mình |