 | [mis'teikən] |
 | động tính từ quá khứ của mistake |
 | tính từ |
| |  | (mistaken about somebody / something) sai lầm trong ý kiến |
| |  | If I'm not mistaken, that's the man we saw on the bus |
| | Nếu tôi không nhầm thì đó là người đàn ông mà chúng ta đã gặp trên xe búyt |
| |  | You're completely mistaken |
| | Anh hoàn toàn nhầm lẫn rồi |
| |  | A case of mistaken identity |
| | Một trường hợp nhận lầm người |
| |  | Mistaken ideas/views |
| | Những ý kiến/quan điểm sai lầm |
| |  | I helped him in the mistaken belief that he needed me |
| | Tôi giúp nó do hiểu lầm là nó cần tôi |
| |  | Mistaken zeal/kindness |
| | nhiệt tình, lòng tốt đặt không đúng chỗ |