 | [mot] |
 | danh từ giống đực |
|  | từ |
|  | Chercher un mot dans le dictionnaire |
| tìm một từ trong từ điển |
|  | Groupe de mots |
| nhóm từ |
|  | Mot nouveau |
| từ mới |
|  | Un mot de trois syllabes |
| một từ ba âm tiết |
|  | Mot à double sens |
| từ hai nghĩa |
|  | lời |
|  | Avoir un mot à dire |
| có một lời muốn nói |
|  | lời nổi tiếng, danh ngôn |
|  | C'est un mot de Marx |
| đó là một danh ngôn của Mác |
|  | à ce mot, à ces mots |
|  | nói xong thì |
|  | au bas mot |
|  | rẻ nhất là, hạ giá nhất là |
|  | avoir des mots avec quelqu'un |
|  | cãi nhau với ai |
|  | avoir le dernier mot |
|  | nói lời cuối cùng, thắng (trong cuộc tranh luận, tranh chấp) |
|  | avoir le mot |
|  | biết được bí mật |
|  | bon mot |
|  | lời hóm hỉnh, lời tài tình |
|  | compter ses mots, peser ses mots |
|  | nói thong thả, nói thận trọng |
|  | dire deux mots à quelqu'un |
|  | mắng ai một mẻ |
|  | dire son mot |
|  | nói ra nhận định của mình |
|  | en peu de mots |
|  | chỉ vài lời |
|  | entendre à demi-mot |
|  | nói qua đã hiểu |
|  | en un mot |
|  | tóm lại |
|  | fin mot |
|  | duyên cớ bí mật |
|  | grand mot |
|  | đại ngôn, lời khoa đại, lời quan trọng |
|  | gros mot |
|  | lời thô tục |
|  | jeu de mots |
|  | lối chơi chữ |
|  | jouer sur les mots |
|  | chơi chữ |
|  | le mot de l'énigme |
|  | từ cần đoán |
|  | manger ses mots |
|  | nói không rành rọt, nói líu nhíu |
|  | mot à mot |
|  | từng từ một, dịch đúng từng từ |
|  | mot de Cambronne |
|  | tiếng văng tục |
|  | mot de la fin |
|  | lời kết thúc |
|  | mot de passe |
|  | mật hiệu, mật khẩu |
|  | mot d'ordre |
|  | khẩu hiệu |
|  | mot pour mot |
|  | đối chọi từng từ một |
|  | mot pour rire |
|  | câu nói đùa |
|  | mot savant |
|  | từ bác học |
|  | mots couverts |
|  | lời nói có ẩn ý |
|  | mots croisés |
|  | trò chơi ô chữ |
|  | ne dire mot, ne souffler mot |
|  | im lặng, lặng thinh |
|  | ne pas dire un mot |
|  | không nói một lời |
|  | n'entendre pas un mot de quelque chose |
|  | không hiểu chút nào về việc gì |
|  | petit mot |
|  | lời âu yếm |
|  | premier mot |
|  | lời nói đầu tiên |
|  | những điều sơ yếu |
|  | prendre quelqu'un au mot |
|  | vội bằng vào lời nói của ai |
|  | qui ne dit mot consent |
|  | im lặng là đồng ý |
|  | sans mot dire |
|  | không mở miệng, im lặng |
|  | se donner le mot |
|  | thông đồng với nhau, thoả thuận với nhau |
|  | se payer de mots |
|  | nói những lời trống rỗng |
|  | traîner ses mots |
|  | nói lè nhè |
|  | trancher le mot |
|  | nói thẳng ra |