|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngà i
1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thà nh: Mắt phượng mà y ngà i (tng). 2. Lông mà y đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngà i nở nang (K).
2 Ä‘t 1. Äại từ ngôi thứ hai dùng để nói vá»›i ngÆ°á»i mà mình coi trá»ng: Xin cảm Æ¡n ngà i đã chiếu cố đến chúng tôi. 2. Äại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh: NgÆ°á»i ta nói ngà i thiêng lắm đấy.
dt Từ đặt trước danh từ chỉ một tước vị: bộ trưởng; Ngà i đại sứ.
|
|
|
|