Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nho


d. Loài cây leo, quả có vị ngọt thường dùng để chế rượu vang.

d. Người làm thuê đơn từ giấy má ở phủ huyện (xưa).

d. Người học giả theo triết học Khổng giáo : Nhà nho. Mực nho: Mực đóng thành thỏi rắn, mài với nước để viết bút lông hoặc để vẽ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.