|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhá
Ä‘g. 1. Nhai kỹ cho nát: Nhá cÆ¡m. 2. Ä‚n (thtục): CÆ¡m khô không nhá nổi. 3. Nói chuá»™t, chó... gặm má»™t váºt gì: Chó nhá chiếc già y.
Nh. Nhé: Chị mua kẹo cho em nhá!
|
|
|
|