|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
những
I. t. Từ đặt trước một danh từ số nhiều: Phải học ngoại ngữ ngay từ những năm đầu tuổi thiếu niên. II. ph. 1. Đến mức độ là: Thằng bé ăn những năm bát cơm. 2. Hằng, luôn luôn: Bốn năm qua tôi những mong cô ta mà chưa được gặp. 3. Còn như: Tôi tìm ra thức ăn chứ những nó thì nhịn. 4. Chỉ vừa mới: Những nghe nói đã thẹn thùng (K).
|
|
|
|