|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nồi
dt. 1. Đồ dùng để đun nấu thức ăn, có lòng sâu, được nung bằng đất hoặc kim loại: nồi đất nồi đồng. 2. Bộ phận giống hình cái nồi, lắp trong ổ trục để chứa bi: thay nồi cho xe đạp nồi trục giữa bị hỏng. 3. Đơn vị đo lường có tính chất dân gian: mua hai nồi nếp.
|
|
|
|