oaf   
 
 
 
   oaf  | [ouf] |    | danh từ, số nhiều oaf, oaves |  |   |   | đứa bé sài đẹn, đứa bé bụng ỏng đít eo |  |   |   | đứa bé ngu ngốc |  |   |   | người đần độn và vụng về |  |   |   | (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé do yêu tinh đánh đổi |  |   |   | why did she marry that great oaf ? |  |   | sao cô ta lại lấy thằng đại ngố ấy? |  
 
 
   /ouf/ 
 
     danh từ,  số nhiều oaf,  oaves 
    đứa bé sài đẹn, đứa bé bụng ỏng đít eo 
    đứa bé ngu ngốc 
    người đần độn hậu đậu 
    (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé do yêu tinh đánh đổi 
    | 
		 |