oat     
 
 
 
   oat  | [out] |    | danh từ |  |   |   | (thực vật học) yến mạch |  |   |   | (thơ ca) sáo bằng cọng yến mạch |  |   |   | cháo yến mạch |  |   |   | to sow one's wild oats |  |   |   | chơi bời tác tráng (lúc còn trẻ) |  |   |   | to feel one's oat |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (từ lóng) ra vẻ ta đây quan trọng, vênh váo |  |   |   | phởn, tớn lên |  
 
 
   /out/ 
 
     danh từ 
    (thực vật học) yến mạch 
    (thơ ca) sáo bằng cọng yến mạch !to sow one's wild oats 
    chơi bời tác tráng (lúc còn trẻ) !to feel one's oat 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (từ lóng) ra vẻ ta đây quan trọng, vênh váo 
    phởn, tớn lên 
    | 
		 |