obliterate   
 
 
 
   obliterate  | [ə'blitəreit] |    | ngoại động từ |  |   |   | (y học) bịt lại, làm nghẽn, làm tắc |  |   |   | xoá, tẩy hoặc xoá sạch, xoá mờ (dấu vết...) |  |   |   | to obliterate something from the memory |  |   | xoá mờ cái già khỏi trí nhớ  |  |   |   | phá hủy hoàn toàn, làm tiêu ma |  |   |   | She tried to obliterate all memory of her father |  |   | Cô ta tìm cách xoá bỏ mọi ký ức về cha mình |  
 
 
   /ə'blitəreit/ 
 
     ngoại động từ 
    xoá, tẩy, gạch đi, xoá sạch (dấu vết...); phá sạch, làm tiêu ma 
    | 
		 |