|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
occupation
 | [occupation] |  | danh từ giống cái | |  | việc bận, công việc, việc làm | |  | Avoir de nombreuses occupations | | bận nhiều việc | |  | Vaquer à ses occupations | | chăm lo đến công việc | |  | sự chiếm, sự chiếm giữ | |  | Grève avec occupation des usines | | đình công chiếm xưởng | |  | sự đến ở | |  | Occupation d'un logement | | sự đến ở một ngôi nhà | |  | sự chiếm đóng | |  | Armée d'occupation | | quân chiếm đóng | |  | giai đoạn nước Pháp bị quân phát xít Đức chiếm đóng (1940 - 1944) | |  | Pendant l'Occupation | | trong giai đoạn bị chiếm đóng |  | phản nghĩa Inaction, oisiveté. Abandon. évacuation. |
|
|
|
|