old-fashioned
old-fashioned | [ould 'fæ∫n] | | tính từ | | | lỗi thời, không hợp thời trang | | | old-fashioned clothes | | quần áo không hợp thời trang | | | nệ cổ, hủ lậu, lạc hậu | | | my uncle is very old fashioned | | chú tôi rất hủ lậu | | | she gave me an old-fashioned look | | bà ta nhìn tôi với vẻ không tán thành (bà ta có cái nhìn lạc hậu về tôi) | | danh từ | | | (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cốc tai pha rượu úytxky |
/'ould'fæʃnd/
tính từ cũ, không hợp thời trang nệ cổ, lạc hậu, hủ lậu (người)
|
|