 | [ordre] |
 | danh từ giống đực |
|  | thứ tự |
|  | Ordre des mots dans la phrase |
| thứ tự các từ trong câu |
|  | Par ordre chronologique /par ordre alphabétique |
| theo thứ tự thời gian/theo thứ tự ABC |
|  | Ordre croissant / décroissant |
| thứ tự tăng dần / giảm dần |
|  | tính ngăn nắp |
|  | Un homme d'ordre |
| một người ngăn nắp |
|  | trật tự |
|  | Rétablir l'ordre |
| lập lại trật tự |
|  | Ordre social |
| trật tự xã hội |
|  | loại |
|  | Choses de même ordre |
| vật cùng loại |
|  | (kiến trúc) thức |
|  | Ordre dorique |
| thức đoric |
|  | (sinh vật học; sinh lý học) bộ |
|  | Ordre des coléoptères |
| bộ cánh cứng (sâu bọ) |
|  | đoàn, hội |
|  | Ordre des architectes |
| đoàn kiến trúc sư |
|  | Ordre des avocats |
| hội luật sư |
|  | huân chương |
|  | Ordre du Travail |
| huân chương Lao động |
|  | (tôn giáo) dòng |
|  | Ordre des franciscains |
| dòng Thánh Phơ-răng-xoa |
|  | lệnh |
|  | Donner l'ordre |
| ra lệnh |
|  | Recevoir un ordre |
| nhận lệnh |
|  | Obéir à un ordre |
| vâng lệnh, tuân lệnh |
|  | Par ordre |
| theo lệnh |
|  | (thương nghiệp) lệnh giao dịch |
|  | cấp |
|  | Ordre d'une permutation |
| (toán học) cấp của một hoán vị |
|  | (từ cũ, nghĩa cũ) đẳng cấp, giai cấp |
|  | Ordre de la noblesse |
| giai cấp quý tộc |
|  | à l'ordre du jour |
|  | có tính chất thời sự |
|  | billet à ordre |
|  | ký phiếu |
|  | c'est dans l'ordre |
|  | đó là điều bình thường, là điều không tránh khỏi |
|  | citer à l'ordre du jour |
|  | biểu dương công trạng |
|  | de premier ordre |
|  | hạng nhất |
|  | en ordre |
|  | nền nếp, ngăn nắp |
|  | vận hành tốt, tiến hành tốt |
|  | đang vận hành, đang hoạt động |
|  | être aux ordres de qqn |
|  | dưới sự sai khiến của ai |
|  | être sous les ordres de |
|  | ở dưới quyền (ai) |
|  | jusqu'à nouvel ordre |
|  | cho đến khi có lệnh khác |
|  | mettre de l'ordre |
|  | chỉnh đốn lại |
|  | mot d'ordre |
|  | khẩu hiệu |
|  | ordre du jour |
|  | chương trình nghị sự |
|  | nhật lệnh |
|  | passer à l'ordre du jour |
|  | thảo luận tiếp theo trong chương trình nghị sự |
 | phản nghĩa Anarchie, chaos, confusion, désordre. Défense, interdiction. |