Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
orgueil


[orgueil]
danh từ giống đực
tính kiêu ngạo
lòng tự hào, sự kiêu hãnh; niềm tự hào
Avoir l'orgueil de ses enfants
tự hào về con cái
Orgueil national
lòng tự hào dân tộc
Les grands hommes sont l'orgueil de leur pays
các bậc vĩ nhân là niềm tự hào cho đất nước họ
Il ne cache pas son orgueil
ông ta không giấu vẻ tự hào
cái kê đòn bẫy
phản nghĩa Humilité, modestie, simplicité. Bassesse. Honte.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.