|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
orphelin
 | [orphelin] |  | danh từ giống đực | |  | trẻ mồ côi | |  | Un orphelin de père et de mère | | trẻ mồ côi cả cha lẫn mẹ | |  | (tiếng lóng, biệt ngữ) mẩu thuốc lá | |  | défenseur de la veuve et de l'orphelin | |  | luật sư, thầy cãi | |  | người bênh vực cho những kẻ yếu đuối, bị áp bức |  | tính từ | |  | mồ côi | |  | Enfant orphelin | | trẻ mồ côi |
|
|
|
|