 | [os] |
 | danh từ giống đực |
|  | xương |
|  | Os plats |
| xương dẹt |
|  | Boutons en os |
| cúc (bằng) xương |
|  | đồi hình rắn (ở vùng trầm tích sông băng) |
|  | (số nhiều) hài cốt |
|  | avoir la peau collée sur les os |
| da bọc xương, gầy lõ xương |
|  | donner un os à ronger à quelqu'un |
| giúp đỡ ai cho qua ngày |
|  | en chair et en os |
| xem chair |
|  | être trempé jusqu'aux os |
| ướt như chuột lột |
|  | extraire la moelle des os |
| lấy phần tinh túy, đãi cát lấy vàng |
|  | jusqu'à la moelle des os |
| đến tận xương tủy; sâu sắc |
|  | l'avoir dans l'os |
| (thông tục) hốc xì |
|  | n'avoir que les os et la peau |
| gầy giơ xương |
|  | ne pas faire de vieux os |
| chết non, chết yểu |
|  | on compterait ses os |
| gầy lõ xương |
|  | os à moelle |
| xương có tủy (để nấu xúp...) |
|  | os de seiche |
| mai mực |
|  | point de viande sans os |
| có nạc phải có xương |
|  | pour avoir la moelle, il faut briser l'os |
| muốn ăn hét phải đào giun |
|  | tomber sur un os |
| gặp khó khăn trở ngại |
|  | voilà bien des chiens pour un os |
| mật ít ruồi nhiều |
|  | y laisser ses os |
| gửi xương ở đấy thôi |