 | [ouvert] |
 | tính từ |
|  | mở, hở, ngỏ |
|  | Porte ouverte |
| cửa ngỏ |
|  | Main ouverte |
| tay xoè ra |
|  | Fracture ouverte |
| gãy xương hở |
|  | Plaie ouverte |
| vết thương há miệng ra |
|  | Fleur ouverte |
| hoa nở |
|  | Circuit ouvert |
| (hoá học) mạch hở |
|  | Ville ouverte |
| thành phố bỏ ngỏ |
|  | Voyelle ouverte |
| (ngôn ngữ học) nguyên âm mở |
|  | mở cửa |
|  | Bibliothèque ouverte à tous |
| thư viện mở cửa cho mọi người |
|  | Magasin ouvert de 9 heures à 21 heures |
| cửa hàng mở cửa từ 9 giờ đến 21 giờ |
|  | (thể thao) mở rộng |
|  | Tournoi ouvert |
| cuộc đấu mở rộng (cho mọi người) |
|  | rộng |
|  | Front ouvert |
| trán rộng |
|  | khoáng đãng |
|  | Espace ouvert |
| khoảng khoáng đãng |
|  | bắt đầu, khai trương, khai mạc |
|  | La chasse est ouverte |
| mùa săn đã bắt đầu |
|  | cởi mở |
|  | Visage ouvert |
| khuôn mặt cởi mở |
|  | Caractère ouvert |
| tính cởi mở |
|  | công khai, ra mặt |
|  | Déchaîner une campagne ouverte |
| mở một chiến dịch công khai |
|  | nhạy cảm, dễ tiếp thu |
|  | Esprit ouvert |
| đầu óc nhạy cảm |
|  | Ouvert aux idées nouvelles |
| dễ tiếp thu tư tưởng mới |
|  | à bras ouverts |
|  | thắm thiết, niềm nở |
|  | à ciel ouvert |
|  | lộ thiên |
|  | à cœur ouvert |
|  | cởi mở |
|  | à livre ouvert |
|  | làm ngay không (cần) chuẩn bị; thông thạo |
|  | à peine ouvert |
|  | hé mở |
|  | à tombeau ouvert |
|  | nhanh đến mức có thể nguy hiểm |
|  | lettre ouverte |
|  | thư ngỏ |
|  | tenir table ouverte |
|  | ai đến cũng tiếp đãi |