 | [pə'rælisis] |
 | danh từ, số nhiều là paralyses |
| |  | sự mất cảm giác hoặc mất điều khiển của một bộ phận thân thể (do bệnh hoặc tổn thương ở dây thần kinh); chứng liệt |
| |  | to suffer from paralysis of the right leg |
| | bị liệt chân phải |
| |  | the paralysis affects his right leg and he can only walk with difficulty |
| | chứng liệt ảnh hưởng đến chân phải ông ấy khiến ông ấy đi lại rất khó khăn |
| |  | sự hoàn toàn mất khả năng di động, vận hành... |
| |  | the complete paralysis of industry caused by the electricians' strike |
| | tình trạng tê liệt của ngành công nghiệp do cuộc đình công của thợ điện gây ra |