 | ['pɑ:dn] |
 | danh từ |
| |  | (pardon for something) sự tha thứ |
| |  | to ask/seek somebody's pardon for something |
| | xin ai tha thứ cho điều gì |
| |  | he was granted a pardon after new evidence had proved his innocence |
| | anh ta được giải tội sau khi có chứng cứ mới xác nhận anh ta vô tội |
| |  | tài liệu chứng nhận sự tha tội; lệnh tha |
| |  | I beg your pardon |
| |  | tôi rất tiếc, xin ông thứ lỗi |
| |  | 'You've taken my seat' - 'Oh I beg your pardon |
| | 'Ông ngồi vào ghế của tôi ' - Ồ, xin lỗi ông |
| |  | xin ông nhắc lại cho |
| |  | I beg your pardon - I didn't hear what you said |
| | Xin ông nhắc lại cho - tôi không nghe thấy ông nói gì |
| |  | tôi cần phải phản đối; tôi bị xúc phạm |
| |  | I beg your pardon but the woman you're insulting happens to be my wife |
| | Xin ông thôi đi nhé, người phụ nữ mà ông đang lăng nhục chẳng may lại là vợ tôi đấy |
| |  | to beg somebody's pardon |
| |  | xin lỗi ai; xin miễn thứ |
 | thán từ (cũng) pardon me |
| |  | (yêu cầu ai nhắc lại điều gì vì mình chưa nghe rõ) xin lỗi, tôi chưa nghe rõ |
 | ngoại động từ |
| |  | (to pardon somebody for something / doing something) tha thứ, tha lỗi |
| |  | he begged her to pardon him (for his rudeness) |
| | anh ấy xin cô ta tha thứ (cho sự thô lỗ của anh ta) |
| |  | to pardon an offence, a fault |
| | tha thứ cho sự xúc phạm, khuyết điểm |
| |  | pardon me (for) asking/pardon my asking, but isn't that my hat you're wearing? |
| | xin lỗi vì câu hỏi của tôi, nhưng có phải cái mũ ông đang đội là của tôi hay không? |
| |  | excuse/pardon my French |
| |  | xem French |