 | [pə'troul] |
 | danh từ |
| |  | hành động tuần tra |
| |  | to carry out a patrol |
| | tiến hành một cuộc tuần tra |
| |  | the army made hourly patrols of the area |
| | cứ mỗi giờ quân đội lại đi tuần tra khu vực đó |
| |  | the navy are maintaining a 24-hour air and sea patrol |
| | hải quân duy trì tuần tra trên không và trên biển 24 / 24 |
| |  | người, nhóm người, xe, tàu hoặc máy bay tuần tra |
| |  | a navy, army, police patrol |
| | đội tuần tra của hải quân, quân đội, cảnh sát |
| |  | a police patrol car |
| | xe tuần tra của cảnh sát |
| |  | nhóm gồm sáu Hướng đạo sinh (hoặc Nữ hướng đạo sinh) |
| |  | on patrol |
| |  | đang tuần tra (ở một khu vực) |
| |  | terrorists attacked two soldiers on patrol |
| | bọn khủng bố tấn công hai binh sĩ đang tuần tra |
 | động từ |
| |  | đi tuần tra |
| |  | the army regularly patrol (along) the border |
| | quân đội thường xuyên tuần tra (dọc) biên giới |
| |  | police patrol the streets at night |
| | cảnh sát tuần tra đường phố ban đêm |