 | ['pedl] |
 | danh từ |
| |  | bàn đạp (xe đạp) |
| |  | a pedal cyclist |
| | một người đạp xe đạp |
| |  | đòn bẩy, phím nhạc trên một nhạc cụ (đàn pianô, đàn ống..) |
| |  | the loud pedal |
| | bàn đạp mạnh (đàn pianô) |
| |  | (âm nhạc) âm nền |
 | ngoại động từ |
| |  | đạp bàn đạp (làm cho máy nổ) |
| |  | pedal a bicycle across the field |
| | đạp xe đạp băng ngang qua cánh đồng |
 | nội động từ |
| |  | đạp; dùng bàn đạp |
| |  | pedal rapidly to make the machine run smoothly |
| | đạp nhanh để cho máy chạy êm |
| |  | chuyển động bằng bàn đạp |
| |  | pedal fast |
| | đạp phóng nhanh |
| |  | pedal along |
| | đạp đi về phía trước |
 | tính từ |
| |  | (động vật học) (thuộc) bàn chân |