 | [pə'fɔ:m] |
 | động từ |
| |  | thi hành; thực hiện; cử hành (nghi lễ...) |
| |  | to perform a task, one's duty, a miracle |
| | thực hiện một nhiệm vụ, bổn phận, phép màu |
| |  | to perform an operation to save his life |
| | thực hiện một ca mổ để cứu mạng anh ta |
| |  | biểu diễn, trình diễn (kịch, điệu nhảy...) |
| |  | they are performing his play tonight |
| | tối nay họ sẽ trình diễn vở kịch của ông ta |
| |  | to watch somebody perform |
| | xem ai biểu diễn, xem ai diễn xuất |
| |  | to perform skilfully on the flute |
| | biểu diễn sáo giỏi |
| |  | to perform live on TV |
| | biểu diễn trực tiếp trên truyền hình |
| |  | to perform seals in a circus |
| | trình diễn hải cẩu trong rạp xiếc |
| |  | chạy, hoạt động (máy..) |
| |  | how is your new washing-machine performing? |
| | cái máy giặt mới của anh chạy như thế nào? |