 | [pə'sounə] |
 | danh từ, số nhiều personae, personas |
| |  | nhân vật (trong tiểu thuyết, kịch) |
| |  | comic personae |
| | những nhân vật hài |
| |  | cá tính; tư cách |
| |  | persona grata |
| |  | người được những người khác chấp thuận (nhất là một nhà (ngoại giao) được chính phủ nước ngoài chấp thuận); người được chấp thuận (làm đại sứ..); (nghĩa bóng) người được quý chuộng |
| |  | persona non grata |
| |  | người không được những người khác chấp thuận (nhất là một nhà (ngoại giao) không được chính phủ nước ngoài chấp thuận); người không được chấp thuận (làm đại sứ..); (nghĩa bóng) người không được quý chuộng |
| |  | he was declared persona non grata and forced to leave the country |
| | người ta tuyên bố không chấp thuận ông ấy và buộc ông ấy phải rời khỏi đất nước |
| |  | he forgot to buy more coffee yesterday, so he was persona non grata at breakfast this morning |
| | hôm qua anh ấy quên mua thêm cà phê, nên sáng nay anh ấy là người không được quý chuộng trong buổi điểm tâm |