Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phanh


d. Bộ phận dùng để hãm xe.

đg. 1. Mở rộng ra : Phanh áo cho mát. 2. Mổ rồi banh rộng ra : Phanh con gà để lấy cả lòng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.