 | [,founi] |
| | Cách viết khác: |
| | phony |
 | [,founi] |
 | tính từ so sánh |
| |  | (về một người) làm ra vẻ hoặc tự cho mình là thứ mà mình không phải; giả; dỏm |
| |  | there's something very phoney about him |
| | có cái gì đó rất giả tạo ở hắn |
| |  | a phoney doctor |
| | một bác sĩ dỏm, một lang băm |
| |  | giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...) |
| |  | a phoney American accent |
| | một giọng Mỹ giả |
| |  | phoney jewels/qualifications/mannerisms |
| | đồ trang sức/giấy chứng nhận/kiểu cách dỏm |
| |  | the story sounds phoney to me |
| | câu chuyện có vẻ giả dối đối với tôi |
 | danh từ, số nhiều là phoneys |
| |  | của dỏm, đồ dỏm; đồ giả, người giả |
| |  | this diamond is phoney |
| | viên kim cương này là đồ giả |
| |  | the man's a complete phoney |
| | thằng này là đứa chuyên giả vờ |