Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phu


1 dt Người dân lao động phải làm những công việc nặng nhọc trong chế độ cũ: Phu xe; Phu mỏ; Phu đồn điền.

2 dt Ba quân bài tổ tôm khớp với nhau theo qui ước: Ba quân tam vạn, tam sách và thất vận là một phu.

3 đgt Thoả; Bõ: Hãy xin báo đáp ân tình cho phu (K); Chữ ân uy lớn nhỏ đều phu (Văn tế TVTS); Cho phu lòng khách bõ công đợi chờ (NĐM).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.