 | ['fizikl] |
 | tính từ |
| |  | (thuộc) vật chất |
| |  | physical world/universe |
| | thế giới/vũ trụ vật chất |
| |  | (thuộc) cơ thể; (thuộc) thân thể |
| |  | physical exercise |
| | thể dục (đi bộ, chạy, chơi thể thao chẳng hạn) |
| |  | physical education |
| | sự rèn luyện thân thể (điền kinh, thể dục, các trò thi đấu....) |
| |  | physical fitness/well-being/strength |
| | sự sung sức/cường tráng/mạnh mẽ của cơ thể |
| |  | physical jerks |
| | các động tác tập thể dục |
| |  | physical presence |
| | bộ dáng thân hình |
| |  | (thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật tự nhiên |
| |  | physical explanations of miracles |
| | cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên |
| |  | physical necessity |
| | điều tất yếu theo quy luật tự nhiên |
| |  | it's a physical impossibility to be in two places at once |
| | theo quy luật tự nhiên thì không thể có mặt ở hai nơi cùng một lúc |
| |  | tự nhiên |
| |  | physical geography |
| | địa lý tự nhiên |
| |  | a physical map |
| | bản đồ tự nhiên (bản đồ chỉ sông ngòi, đồi núi..) |
| |  | liên quan đến vật lý học |
| |  | physical experiment |
| | thí nghiệm vật lý |
| |  | physical chemistry |
| | môn hoá lý (môn dùng (vật lý) để nghiên cứu (hoá học)) |
| |  | đối xử thô bạo, dùng bạo lực |
| |  | are you going to cooperate or do we have to get physical? |
| | anh có định hợp tác không hay chúng tôi phải dùng bạo lực? |
 | danh từ |
| |  | (thông tục) khám về y học xem có khoẻ không; khám sức khoẻ |