|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phèo
Ruột non của lợn, bò đã là m thịt.
t. Phòi ra, sùi ra: Phèo bá»t mép.
ph. t. 1. Thoảng qua, chóng hết: Lá»a cháy phèo. 2. Nhạt lắm, vô vị lắm: Câu chuyện nhạt phèo.
|
|
|
|