|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phòng
1 dt 1. Buồng lá»›n: Phòng là m việc của giám đốc. 2. NÆ¡i thá»±c hiện má»™t thao tác: Phòng thà nghiệm. 3. ÄÆ¡n vị công tác: Phòng giáo dục huyện; Phòng hà nh chÃnh; Phòng đối ngoại; Phòng thông tin.
2 đgt Liệu trước để tránh tai hại: Phòng trước sự bất trắc; Phòng lũ lụt; Phòng cháy; Phòng chống bướu cổ.
|
|
|
|