Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phất


đg. Giơ lên và đưa đi đưa lại : Phất cờ.

đg. Trở nên khá giả, do kiếm chác được nhiều tiền (thtục) : Làm ăn phất.

đg. Dán giấy đắp lên : Phất quạt.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.