Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phệnh


1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.