Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phệnh


1. d. Tượng người có bụng to, bằng gỗ, sành hay sứ, để trẻ em chơi. 2. ph. To lớn, bè bè: Ngồi phễnh giữa giường.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.