Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
phỉ


d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ.

đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.

Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.