 | ['piti] |
 | danh từ |
| |  | (pity for somebody / something) lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn |
| |  | to be full of/filled with pity for somebody |
| | đầy lòng thương xót đối với ai |
| |  | to be moved to pity by somebody's suffering |
| | mủi lòng trước nỗi khổ của ai |
| |  | to do something out of pity for somebody |
| | làm cái gì vì lòng trắc ẩn đối với ai |
| |  | to feel very little pity for somebody |
| | rất ít thương hại ai |
| |  | (pity that...) điều đáng tiếc |
| |  | what a pity that you can't come to the theatre with us tonight |
| | Tiếc là anh không thể đi xem kịch với chúng tôi tối nay |
| |  | it's a pity the weather isn't good for our outing today |
| | tiếc là thời tiết hôm nay không tiện cho cuộc đi chơi ngoài trời của chúng ta |
| |  | the pity is that .... |
| | điều đáng tiếc là... |
| |  | to have pity on somebody |
| |  | thể hiện lòng thương xót đối với ai |
| |  | more's the pity |
| |  | (thông tục) một cách đáng tiếc |
| |  | Did you insure the jewels before they were stolen? - No, more's the pity ! |
| |  | Bà có bảo hiểm đồ trang sức đó trước khi bị lấy cắp hay không? - Đáng tiếc là không! |
| |  | to take pity on somebody |
| |  | giúp ai vì mình cảm thấy thương hại đối với người đó |
 | ngoại động từ (pitied) |
| |  | thương hại, thương xót |
| |  | he is much to be pitied |
| | thằng cha thật đáng thương hại |
| |  | Pity the poor sailors at sea in this storm ! |
| | Đáng thương cho những thủy thủ tội nghiệp ở biển trong cơn bão này! |
| |  | survivors of the disaster who lost their relatives are much to be pitied |
| | thật đáng thương cho những người còn sống sau thảm hoạ đó mà lại mất hết người thân |
| |  | coi thường; coi khinh |
| |  | I pity you if you think this is an acceptable way to behave |
| | tôi coi khinh anh nếu anh cho đây là lối ứng xử có thể chấp nhận được |
| |  | I pity you if you can't pay me the money by tomorrow |
| | tôi coi khinh anh nếu ngày mai anh không trả được tiền cho tôi |