Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
plain





plain
[plein]
danh từ
khu vực đất đai rộng lớn, bằng phẳng; đồng bằng
a vast, grassy plain
một cánh đồng cỏ bao la
the great plains of the American Midwest
vùng đồng bằng rộng lớn miền Trung Tây Hoa Kỳ
mũi đan trơn (mũi đan cơ bản, đơn giản)
tính từ
ngay thẳng, chất phác
in plain words
bằng những lời chân thật
a plain answer
câu trả lời thẳng thắn
a plain man
một người mộc mạc, chất phác
to be plain in one's criticism
thẳng thắn trong cách phê bình
rõ ràng, rõ rệt
to make someone plain to something
làm cho ai hiểu rõ điều gì
đơn giản, dễ hiểu
plain words
lời lẽ đơn giản, dễ hiểu
plain style
văn giản dị
không viết bằng mật mã (điện tín...)
đơn sơ, giản dị, đơn giản; (thẩm mỹ) không trang điểm, không loè loẹt
plain food
thức ăn giản dị (thường)
a plain cook
một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn (thường))
plain living and high thingking
cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
plain furniture
bàn ghế đơn sơ, giản dị
trơn; một màu
plain paper
giấy trơn (chưa có kẻ dòng)
plain fabric
vải trơn (không có hoa văn)
xấu, thô (cô gái...); không ưa nhìn
in plain English
được diễn đạt một cách thẳng thắn, đơn giản
make onself plain
làm rõ ý mình muốn nói
all plain sailing
tiến trình hành động không có gì rắc rối
as plain as a pikestaff/the nose on one's face
rõ như ban ngày
phó từ
một cách rõ ràng; hoàn toàn, đơn giản
to speak (write) plain
nói (viết) một cách rõ ràng
that is just plain stupid
đó chỉ là một điều hoàn toàn ngu xuẩn


/plein/

danh từ
đồng bằng

tính từ
rõ ràng, rõ rệt
[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight rõ rành rành, rõ như ban ngày
to make something plain to someone làm cho ai hiểu rõ điều gì
đơn giản, dễ hiểu
plain words lời lẽ đơn giản dễ hiểu
plain style văn giản dị
không viết bằng mật mã (điện tín...)
giản dị, thường; đơn sơ
plain food thức ăn giản dị (thường)
a plain cook một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường)
plain living and high thingking cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng
plain furniture bàn ghế đơn sơ giản dị
mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn
a plain man một người mộc mạc chất phác
to be plain in one's criticism thẳng thắn trong cách phê bình
plain answer câu trả lời thẳng thắn
trơn, một màu
a dress of plain material một ái dài bằng vải trơn
xấu, thô (cô gái...)

phó từ
rõ ràng
to speak (write) plain nói (viết) rõ ràng

nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "plain"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.