 | [,pɔpju'lærəti] |
 | danh từ |
| |  | tính đại chúng; tính phổ biến |
| |  | The popularity of football |
| | Tính phổ biến của môn bóng đá |
| |  | tính chất hoặc tình trạng được nhiều người yêu mến hoặc khâm phục |
| |  | To win/gain/enjoy the popularity of the voters |
| | Được cử tri mến mộ; được lòng cử tri |
| |  | His popularity among working people remains as trong as ever |
| | Lòng yêu mến của nhân dân lao động đối với ông ấy vẫn mạnh mẽ như ngày nào |
| |  | Their books grow in popularity |
| | Sách của họ ngày càng được công chúng yêu thích hơn |