 | ['præktis] |
 | danh từ |
| |  | hành động ngược lại với lý thuyết; thực tiễn |
| |  | to put a plan into practice |
| | thực hiện kế hoạch |
| |  | the idea would never work in practice |
| | ý kiến đó chẳng có tác dụng gì trong thực tế |
| |  | thói quen, thông lệ, lệ thường |
| |  | it's accepted/standard practice to pay a deposit with one's order |
| | đã thành thông lệ là phải ký gửi một số tiền theo đơn đặt hàng của mình |
| |  | paying bills promptly is good financial practice |
| | nhanh chóng thanh toán hoá đơn là một thói quen tốt về tài chính |
| |  | it's the practice in Britain to drive on the left |
| | thông lệ ở Anh là lái xe bên trái đường |
| |  | the practice of closing shops on Sundays |
| | lệ thường đóng cửa hiệu vào các ngày chủ nhật |
| |  | I had coffee after dinner, as is my usual practice |
| | tôi có thói quen uống cà phê sau bữa ăn tối |
| |  | sự rèn luyện, sự luyện tập; thời gian tập luyện |
| |  | to be in practice |
| | có thời gian luyện tập |
| |  | to be out of practice |
| | không có thời gian luyện tập |
| |  | firing practice |
| | sự tập bắn |
| |  | target practice |
| | sự tập bắn bia |
| |  | the practice of one's religion |
| | sự hành đạo |
| |  | an hour's practice every day |
| | mỗi ngày tập luyện một giờ |
| |  | playing the piano well requires a lot of practice |
| | chơi pianô giỏi đòi hỏi phải tập luyện nhiều |
| |  | the players will meet for a practice in the morning |
| | các vận động viên phải tập trung vào buổi sáng để tập luyện |
| |  | sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư |
| |  | practice of medicine/law |
| | sự hành nghề y/luật |
| |  | a medical practice; a legal practice |
| | phòng mạch của bác sĩ; văn phòng luật sư |
| |  | a group practice |
| | phòng khám của một nhóm bác sĩ |
| |  | his practice is in the centre of the city |
| | phòng mạch của ông bác sĩ đó ở trung tâm thành phố |
| |  | to sell the practice |
| | để lại (bán) phòng khám bệnh và khách hàng; để lại (bán) phòng luật sư và khách hàng |
| |  | to buy the practice of... |
| | mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... |
| |  | to have a large practice |
| | đông khách hàng |
| |  | a doctor working in general practice |
| | một bác sĩ hành nghề đa khoa |
| |  | she has retired from practice/is no longer in practice |
| | bà ta thôi không hành nghề nữa |
| |  | (từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn |
| |  | sharp practices |
| | thủ đoạn bất lương |
| |  | discreditable practices |
| | mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối |
| |  | practice makes perfect |
| |  | (tục ngữ) có công mài sắt có ngày nên kim |
| |  | to make a habit/practice of something |
| |  | xem habit |
 | ngoại động từ & nội động từ |
| |  | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), như practise |