 | [pri'peə] |
 | động từ |
| |  | (to prepare somebody / something for somebody / something) chuẩn bị |
| |  | to prepare a meal |
| | chuẩn bị bữa ăn |
| |  | to prepare students for the finals |
| | chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp |
| |  | the troops were being prepared for battle/to go into battle |
| | quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh/bước vào trận đánh |
| |  | to have everything prepared beforehand |
| | cho chuẩn bị sẵn mọi thứ |
| |  | I have no time in which to prepare |
| | tôi không có thời giờ để chuẩn bị |
| |  | to prepare for trouble |
| | chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối |
| |  | to prepare for an exam |
| | chuẩn bị đi thi |
| |  | to prepare for a journey |
| | chuẩn bị cho một cuộc hành trình |
| |  | (to prepare somebody for something) bắt ai phải chờ đợi cái gì |
| |  | prepare yourself for uninvited guests |
| | hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến |
| |  | to be prepared to do something |
| |  | sẵn sàng làm việc gì |
| |  | I'm prepared to help you if you are reasonable |
| | Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều |
| |  | to prepare the ground (for something) |
| |  | đặt nền móng cho cái gì; dọn đường |
| |  | early experiments with military rockets prepared the ground for space travel |
| | những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ |
| |  | to be prepared for something |
| |  | sẵn sàng cho cái gì (nhất là cái gì khó chịu) |
| |  | he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news) |
| | anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này |
| |  | she was prepared for anything to happen |
| | cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra |