 | [,pri:'rekwizit] |
 | tính từ |
| |  | (prerequisite for / to something) được đòi hỏi như một điều kiện cho cái gì; tiên quyết |
| |  | A degree is prerequisite for employment at this level |
| | Một văn bằng là (điều kiện) tiên quyết cho công việc ở trình độ này |
| |  | A sense of humour is prerequisite to understanding her work |
| | Đầu óc hài hước là điều tiên quyết để hiểu được tác phẩm của cô ấy |
 | danh từ |
| |  | (prerequisite for / of something) điều kiện quyết định trước hết; điều kiện tiên quyết (cũng) precondition |
| |  | Careful study of the market is a prerequisite for success |
| | Điều kiện tiên quyết để thành công là phải nghiên cứu kỹ thị trường |
| |  | Good muscles are one of the prerequisites of physical fitness |
| | Bắp thịt nở nang là một trong những điều kiện tiên quyết của sự cường tráng về thể chất |