 | [pri'zʌmpt∫uəs] |
 | tính từ |
| |  | quá táo bạo hoặc quá tự tin |
| |  | Would it be presumptuous of me to ask you to contribute? |
| | Tôi yêu cầu ông đóng góp là có táo bạo quá chăng? |
| |  | hành động không có quyền hạn cần thiết |
| |  | he was presumptuous in making the announcement before the decision had been approved? |
| | ông ta thật quá tự quyền ở chỗ ra thông báo khi quyết định chưa được phê chuẩn |