 | [,prɔbə'biləti] |
 | danh từ |
| |  | sự có thể có; khả năng có thể xảy ra |
| |  | There is little probability of his succeeding/that he will succeed |
| | Có ít khả năng nó thành công |
| |  | What is the probability of its success? |
| | Khả năng thành công là thế nào? |
| |  | cái rất có thể xảy ra; sự kiện hoặc kết quả có thể xảy ra |
| |  | What are the probabilities? |
| | Những cái gì có thể xảy ra? |
| |  | A fall in interest rates is a probability in the present economic climate |
| | Lãi suất giảm xuống là điều rất có thể xảy ra trong tình hình kinh tế hiện nay |
| |  | (toán học) xác suất |
| |  | in all probability |
| |  | rất có thể |
| |  | in all probability he's already left |
| | rất có thể nó đã đi rồi |